Định hướng ngành nghề thu hút đầu tư vào các Khu công nghiệp trên địa bàn thành phố

STTKHU CÔNG NGHIỆP
(KCN)
NGÀNH NGHỀ KHUYẾN KHÍCH NGÀNH NGHỀ CÓ ĐIỀU KIỆN NGÀNH NGHỀ KHÔNG CHẤP THUẬN
1TRÀNG DUỆ
(Giai đoạn I, II, III)
1. Cơ khí, luyện kim.
2. Hoá chất – Cao su nhựa.
3. Điện tử, điện lạnh, viễn thông, công nghệ thông tin và công nghệ cao.
4. Thiết bị điện.
5. Vật liệu xây dựng.
6. Xây dựng và phát triển kết cấu hạ tầng khu, cụm công nghiệp
7. Công nghiệp tái chế, xử lý chất thải nguy hại, xử lý chất thải rắn, nước thải, khí thải.
8. Sản phẩm công nghiệp hỗ trợ cho công nghiệp công nghệ cao.
1. Các dự án thuộc ngành, nghề kinh doanh có điều kiện ban hành theo Luật Đầu tư.

2. Đóng và sửa chữa tàu.

3. Sản xuất sơn không sử dụng dụng môi hữu cơ và kim loại nặng.

4. Sản xuất sơn phủ nội ngoại thất có độ bóng và độ bền cao, có khả năng chống thấm, chống bám dính, dễ cọ rửa bằng nước.

5. Sản xuất sơn có khả năng chịu nhiệt, làm giảm nhiệt độ bề mặt.

6. Sản xuất sơn nề công nghiệp có khẳ năng chống mài mòn, bền trong môi trường nước ngọt, nước mặn, dầu, hoá chất.

7. Sản xuất sơn điện ly phục vụ cho ngành công nghiệp ô tô.

8. Sản xuất phôi thép.

9. Phá dỡ tàu cũ.

10. Khai thác, chế biến khoáng sản.

11. Sản xuất, tồn trữ các loại hoá chất.

12. Tái chế, xử lý chất thải.

13. Dự án sản xuất pin, ắc quy.

14. Dự án sản xuất clinker.

15. Chế biến tinh bột sắn, mía đường.

16. Sản xuất phân bón hỗ hợp, được sản xuất bằng cách phối trộn từ các loại phân bón khác nhau.

17. Sản xuất thuốc lá, bia rượu, đồ uống có cồn.

18. Sản xuất bao bì nhựa, túi ni lông khó phân huỷ.

19. Dự án sản xuất có sử dụng phế liệu.

20. Dự án xi mạ, làn sạch bề mặt kim loại bằng hoá chất.

21. Dự án chế biến thuỷ sản, giết mổ gia súc, gia cầm.

22. Dự án sản xuất nến không thơm.
1. Các dự án thuộc ngành, nghề, cấm đầu tư kinh doanh ban hành theo Luật Đầu tư.

2. Các dự án thuộc Phụ lục II, III – Danh mục công nghệ cấm chuyển giao.

3. Sản xuất tấm lợp có sử dụng amiăng amfibole (amiăng nâu và xanh)

4. Sản xuất gang, thép cán xây dựng.

5. Thuộc da, nhuộm.

6. Sản xuất nến thơm.

7. Sản xuất bột ngọt (mì chính).

8. Sản xuất than cốc.

9. Sản xuất đất đèn.

10. Chế biết khoáng sản từ quặng.

11. Sản xuất, tái chế giấy, bột ngọt.

12. Sản xuất phân bón hoá học ( trừ Sản xuất phân bón hỗ hợp, được sản xuất bằng cách phối trộn từ các loại phân bón khác nhau)

13.Các dự án tuyển, làm giàu, chế biến đất hiến, khoáng sản có tính phóng xạ mà chất phóng xạ không thuộc đối tượng miễn trừ khia báo, cấp Giấy phép án toàn bức xạ.

14. Dự án có phát sinh chất phóng xạ.

15. Dự án nhiệt điện than.

16. Sản xuất thuốc bảo vệ thực vật.

17. Sản xuất ván sợi (MDF, HDF).
2AN DƯƠNG1. Hoá chất – Cao sự nhựa
2. Điện tử, điện lạnh, viễn thông, công nghệ thông tin và công nghệ cao.
3. Vật liệu mới (Vật liệu dùng cho nông nghiệp, vật liệu nano…).
4. Vật liệu xây dựng.
5. Công nghiệp tái chế, xử lý chất thải nguy hại, xử lý chất thải rắn, nước thải, khí thải.
6. Xây dựng và phát triển kết cấu hạ tầng khu, cụm công nghiệp.
7. Sản phẩm công nghiệp hỗ trợ cho công nghiệp công nghệ cao.
3NOMURA1. Hoá chất – Cao sự nhựa
2. Điện tử, điện lạnh, viễn thông, công nghệ thông tin và công nghệ cao.
3. Vật liệu mới (Vật liệu dùng cho nông nghiệp, vật liệu nano…).
4. Vật liệu xây dựng.
5. Công nghiệp tái chế, xử lý chất thải nguy hại, xử lý chất thải rắn, nước thải, khí thải.
6. Xây dựng và phát triển kết cấu hạ tầng khu, cụm công nghiệp.
4ĐỒ SƠN1. Cơ khí, luyện kim.
2. Hoá chất – Cao su nhựa.
3. Xây dựng và phát triển kết cấu hạ tầng khu, cụm công nghiệp
4. Công nghiệp tái chế, xử lý chất thải nguy hại, xử lý chất thải rắn, nước thải, khí thải.
5NAM CẦU KIỀN1. Cơ khí, luyện kim.
2. Hoá chất – Cao su nhựa.
3. Thiết bị điện.
4. Vật liệu xây dựng.
5. Xây dựng và phát triển kết cấu hạ tầng khu, cụm công nghiệp
6. Công nghiệp tái chế, xử lý chất thải nguy hại, xử lý chất thải rắn, nước thải, khí thải.
6VSIP1. Cơ khí, luyện kim.
2. Hoá chất – Cao su nhựa (Sản xuất thuộc chữa bệnh đại tiêu chuẩn GMP, Sản xuất thuốc từ thảo dược và nguyên liệu ngành dược phẩm).
3. Điện tử, điện lạnh, viễn thông, công nghệ thông tin và công nghệ cao.
4. Vật liệu xây dựng.
5. Xây dựng và phát triển kết cấu hạ tầng khu, cụm công nghiệp
6. Công nghiệp tái chế, xử lý chất thải nguy hại, xử lý chất thải rắn, nước thải, khí thải.
7. Sản phẩm công nghiệp hỗ trợ cho công nghiệp công nghệ cao.
8. Công nghiệp nhẹ.
7, 8, 9TỔ HỢP DEEP C
1. DEEP C
2. DEEP C 2A.
3. DEEP C 2B
1. Cơ khí, luyện kim.
2. Hoá chất – Cao su nhựa.
3. Điện tử, điện lạnh, viễn thông, công nghệ thông tin và công nghệ cao.
4. Thiết bị điện.
5. Vật liệu xây dựng.
6. Xây dựng và phát triển kết cấu hạ tầng khu, cụm công nghiệp
7. Công nghiệp tái chế, xử lý chất thải nguy hại, xử lý chất thải rắn, nước thải, khí thải.
8. Dịch vụ Logistics.
10NAM ĐÌNH VŨ (KHU 1)1. Cơ khí, luyện kim.
2. Hoá chất – Cao su nhựa.
3. Điện tử, điện lạnh, viễn thông, công nghệ thông tin và công nghệ cao.
4. Thiết bị điện.
5. Vật liệu xây dựng.
6. Xây dựng và phát triển kết cấu hạ tầng khu, cụm công nghiệp
7. Công nghiệp tái chế, xử lý chất thải nguy hại, xử lý chất thải rắn, nước thải, khí thải.
8. Dịch vụ Logistics.
11NAM TRÀNG CÁT1. Cơ khí, luyện kim.
2. Hoá chất – Cao su nhựa.
3. Điện tử, điện lạnh, viễn thông, công nghệ thông tin và công nghệ cao.
4. Thiết bị điện.
5. Vật liệu xây dựng.
6. Xây dựng và phát triển kết cấu hạ tầng khu, cụm công nghiệp
7. Công nghiệp tái chế, xử lý chất thải nguy hại, xử lý chất thải rắn, nước thải, khí thải.
8. Sản phẩm công nghiệp hỗ trợ cho công nghiệp công nghệ cao.
12MINH PHƯƠNG1. Cơ khí, luyện kim.
2. Điện tử, điện lạnh, viễn thông, công nghệ thông tin và công nghệ cao.
3. Thiết bị điện.
4. Vật liệu xây dựng.
5. Xây dựng và phát triển kết cấu hạ tầng khu, cụm công nghiệp
6. Công nghiệp tái chế, xử lý chất thải nguy hại, xử lý chất thải rắn, nước thải, khí thải.
7. Dịch vụ Logistics.